cichlid Mỹ
Các loài cá cảnh

cichlid Mỹ

Cichlid Mỹ là tên gọi chung của hai nhóm cichlid lớn từ Nam và Trung Mỹ. Mặc dù gần nhau về mặt địa lý nhưng chúng khác nhau đáng kể về điều kiện giam giữ và hành vi, do đó chúng hiếm khi được giữ cùng nhau.

Cichlid của Nam Mỹ

Họ sinh sống ở lưu vực sông Amazon rộng lớn và một số hệ thống sông khác thuộc vành đai nhiệt đới và xích đạo chảy ra Đại Tây Dương. Chúng sinh sống ở những dòng suối nhỏ và kênh chảy dưới tán rừng nhiệt đới. Môi trường sống điển hình là vùng nước nông với dòng chảy chậm, rải rác những thảm thực vật rụng (lá, quả), cành cây, cành cây. phân hủy các chất hữu cơ và giải phóng tannin, nước thu được màu “trà” đặc trưng.

Nội dung

Việc nuôi trong bể cá khá đơn giản, ngoại trừ một số loài đòi hỏi khắt khe, chẳng hạn như cá dĩa. Chúng thích nước mềm, có tính axit nhẹ, mức độ chiếu sáng dịu, chất nền mềm và nhiều thực vật thủy sinh.

Hầu hết các loài cichlid Nam Mỹ được coi là loài hiền lành và điềm tĩnh, có thể hòa hợp với nhiều loài nước ngọt khác. Tetras, được tìm thấy tự nhiên trong cùng một môi trường sống, sẽ trở thành những người hàng xóm tuyệt vời trong bể cá. Loài cichlid Nam Mỹ là những bậc cha mẹ quan tâm nên trong thời kỳ sinh sản và trong quá trình chăm sóc con cái sau đó, chúng trở nên khá hung dữ, nhưng nếu bể cá đủ lớn thì sẽ không có vấn đề gì.

bướm nhiễm sắc thể

Bướm Chromis Ramirez, tên khoa học Mikrogeophagus ramirezi, thuộc họ Cichlidae

Cá thần tiên Thân cao

Cá thần tiên thân cao hay cá thần tiên lớn, tên khoa học Pterophyllum altum, thuộc họ Cichlidae

Cá thần tiên (Scalare)

Cá thần tiên, tên khoa học Pterophyllum scalare, thuộc họ Cichlidae

Oscar

Oscar hay trâu nước, Astronotus, tên khoa học Astronotus ocellatus, thuộc họ Cichlidae

Efasciatus nghiêm trọng

Cichlazoma Severum Efasciatus, tên khoa học Heros efasciatus, thuộc họ Cichlidae

đẹp trai

cichlid Mỹ Handsome Chromis, tên khoa học Hemichromis bimaculatus, thuộc họ Cichlidae

Notatus nghiêm trọng

cichlid Mỹ Cichlazoma Severum Notatus, tên khoa học Heros notatus, thuộc họ Cichlidae

màu xanh akara

Akara blue hay Akara blue, tên khoa học Andinoacara pulcher, thuộc họ Cichlidae

Akara Maroni

Akara Maroni hay Keyhole Cichlid, tên khoa học Cleithracara maronii, thuộc họ Cichlidae

Akara màu ngọc lam

Turquoise Acara, tên khoa học Andinoacara rivulatus, thuộc họ Cichlidae

cichlid ngọc trai

Pearl cichlid hay còn gọi là Geophagus Brazil, tên khoa học Geophagus brasiliensis, thuộc họ Cichlidae

rô cichlid

Cichlid cờ caro, Chess cichlid hay Krenikara lyretail, tên khoa học Dicrossus filalosus, thuộc họ Cichlidae

cichlid mắt vàng

Cichlid mắt vàng hay Nannacara xanh, tên khoa học Nannacara anomala, thuộc họ Cichlidae

ô cichlid

Umbrella cichlid hay Apistogramma Borella, tên khoa học Apistogramma borellii, thuộc họ Cichlidae

Apistogram của Macmaster

Macmaster’s Apistogramma hay Cichlid lùn đuôi đỏ, tên khoa học Apistogramma macmasteri, thuộc họ Cichlidae

Apistogramma Agassiz

Apistogramma Agassiz hay Cichlid Agassiz, tên khoa học Apistogramma agassizii, thuộc họ Cichlidae

Apistogramma gấu trúc

Apistogram gấu trúc Nijssen hay đơn giản là apistogram Nijssen, tên khoa học Apistogramma nijsseni, thuộc họ Cichlidae

Biểu đồ vẹt mào

Apistogramma Kakadu hay Cichlid Kakadu, tên khoa học Apistogramma cacatuoides, thuộc họ Cichlidae

Chromis đỏ

Red Chromis hay Red Stone Cichlid, tên khoa học Hemichromis lifalili, thuộc họ Cichlidae

dĩa

cichlid Mỹ Cá dĩa tên khoa học Symphysodon aequifasciatus, thuộc họ Cichlidae

Cá dĩa Heckel

cichlid Mỹ Cá dĩa Haeckel, tên khoa học Symphysodon discus, thuộc họ Cichlidae

Apistogramma Hongslo

Apistogramma hongsloi, tên khoa học Apistogramma hongsloi, thuộc họ Cichlidae

Akara đường cong

Akara curviceps, tên khoa học Laetacara curviceps, thuộc họ Cichlidae

Apistogram đuôi lửa

Apistogram đuôi lửa, tên khoa học Apistogramma viejita, thuộc họ Cichlidae

Akara Porto-Allegri

Akara Porto Alegre, tên khoa học Cichlasoma Portalegrense, thuộc họ Cichlidae

Cichlazoma của mesonauts

cichlid Mỹ Mesonaut cichlazoma hay Festivum, tên khoa học Mesonauta festivus, thuộc họ Cichlidae

quỷ ăn địa

Quỷ Geophagus hay quỷ Satanoperka, tên khoa học Satanoperca daemon, thuộc họ Cichlidae

Geophagus Steindachner

Geophagus Steindachner, tên khoa học Geophagus steindachneri, thuộc họ Cichlidae

Akara ngực đỏ

Letakara Dorsigera hay Akara ngực đỏ, tên khoa học Laetacara dorsigera, thuộc họ Cichlidae

Akara có ren

Akaricht Haeckel hay Carved Akara, tên khoa học Acarichthys heckelii, thuộc họ Cichlidae

cao nguyên Geofagus

Geophagus altifrons, tên khoa học Geophagus altifrons, thuộc họ Cichlidae

Geophagus Weinmiller

Weinmiller's Geophagus, tên khoa học Geophagus winemilleri, thuộc họ Cichlidae

Geofaus Yurupara

Yurupari hay Geofaus Yurupara, tên khoa học Satanoperca jurupari, thuộc họ Cichlidae

bướm Bolivia

Bướm Bolivia hay Apistogramma altispinosa, tên khoa học Mikrogeophagus altispinosus, thuộc họ Cichlidae

Biểu đồ Norberti

cichlid Mỹ Apistogramma norberti, tên khoa học Apistogramma norberti, thuộc họ Cichlidae

cichlid xanh

Azure cichlid, Blue cichlid hay Apistogramma panduro, tên khoa học Apistogramma panduro, thuộc họ Cichlidae

Apistogramma Hoigne

Apistogramma hoignei, tên khoa học Apistogramma hoignei, thuộc họ Cichlidae

Apistogramma vây cá cao

cichlid Mỹ Apistogramma eunotus, tên khoa học Apistogramma eunotus, thuộc họ Cichlidae

Apistogram băng tần đôi

cichlid Mỹ Apistogramma cắnniata hay Bistripe Apistogramma, tên khoa học Apistogramma bitaeniata, thuộc họ Cichlidae

Akara có lưới

Akara lưới, tên khoa học Aequidens tetramerus, thuộc họ Cichlidae

Đầu cam Geophagus

cichlid Mỹ Geophagus Orangehead, tên khoa học Geophagus sp. “Đầu cam” thuộc họ Cichlidae

Geophagus gần

Geophagus proximus, tên khoa học Geophagus proximus, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)

Geophagus Pindar

cichlid Mỹ Geophagus pindare, tên khoa học Geophagus sp. Pindare, thuộc họ Cichlidae

Geophagus Iporanga

cichlid Mỹ Geophagus Iporanga, tên khoa học Geophagus iporangensis, thuộc họ Cichlidae (Cichlid)

Geophagus Pellegrini

Geophagus Pellegrini hay Geophagus bướu vàng, tên khoa học Geophagus pellegrini, thuộc họ Cichlidae

Biểu đồ Kellery

Apistogram Kelleri hay Apistogram Laetitia, tên khoa học Apistogramma sp. Kelleri, thuộc họ Cichlidae

Apistogram của Steindachner

Steindachner's Apistogramma, tên khoa học Apistogramma steindachneri, thuộc họ Cichlidae (cichlids)

Apistogramma ba sọc

Apistogramma trifasciata, tên khoa học Apistogramma trifasciata, thuộc họ Cichlidae

Geophagus Brokopondo

Geophagus Brokopondo, tên khoa học Geophagus brokopondo, thuộc họ Cichlidae

dichrozoster Geophagus

Geophagus dicrozoster, Geophagus Suriname, Geophagus Colombia tên khoa học Geophagus dicrozoster, thuộc họ Cichlidae

Cichlid thần tình yêu

Biotodoma Cupid hay Cichlid Cupid, tên khoa học Biotodoma cupido, thuộc họ Cichlidae

Satanoperka sắc bén

Satanoperka đầu nhọn hay Geophagus của Haeckel, tên khoa học Satanoperca acuticeps, thuộc họ Cichlidae

Satanoperka bạch cầu

Satanoperca leucosticta, tên khoa học Satanoperca leucosticta, thuộc họ Cichlidae

Geophagus đốm

cichlid Mỹ Geophagus đốm, tên khoa học Geophagus abalios, thuộc họ Cichlidae

Geophagus Neambi

Geophagus Neambi hay Geophagus Tocantins, tên khoa học Geophagus neambi, thuộc họ Cichlidae

retroculus Shingu

Xingu retroculus, tên khoa học Retroculus xinguensis, thuộc họ Cichlidae

Geophagus surinam

Geophagus surinamensis, tên khoa học Geophagus surinamensis, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)

Cichlazoma của mesonauts

Mesonaut cichlazoma hay Festivum, tên khoa học Mesonauta festivus, thuộc họ Cichlidae


Cichlid của Trung và Bắc Mỹ

Họ sống ở các sông, hồ nhỏ và đầm lầy gắn liền với chúng. Nhiều đại diện Trung Mỹ cichlid được tìm thấy ở vùng nước lợ, cũng như ở vùng đồng bằng sông chảy ra biển. Môi trường sống thay đổi từ những dòng suối chảy xiết trên núi với ghềnh đá đến vùng nước lặng với thảm thực vật thủy sinh dày đặc. Khu vực này giàu cacbonat nên điều kiện nước có độ cứng cao.

Nội dung

Với việc thiết lập bể cá phù hợp, việc bảo trì sẽ không gây ra nhiều rắc rối. Còn nhiều vấn đề hơn liên quan đến việc tìm kiếm các loài cá tương thích. Phần lớn, loài cichlid Trung Mỹ có mối quan hệ cùng loài phức tạp, tính cách hiếu chiến và hung dữ với các loài cá khác, do đó chúng được nuôi trong các bể nuôi cùng loài hoặc trong các bể rất lớn. Trong trường hợp này, loài cichlid sẽ chiếm một khu vực nhất định, chúng sẽ bảo vệ quyết liệt và những con cá còn lại sẽ ở lại khu vực không có người ở. Tuy nhiên, việc tránh xung đột, đụng độ sẽ không dễ dàng.

Cichlid Jacka Dempsey

cichlid Mỹ Jack Dempsey Cichlid hay Morning Dew Cichlid tên khoa học Rocio octofasciata, thuộc họ Cichlidae

Cychlazoma Meeki

Meeki cichlazoma hay Mask cichlazoma, tên khoa học Thorichthys meeki, thuộc họ Cichlidae

"Quỷ đỏ"

Cá cichlid quỷ đỏ hay Tsichlazoma labiatum, tên khoa học Amphilophus labiatus, thuộc họ Cichlids

cichlid đốm đỏ

Cá cichlid đốm đỏ, tên khoa học Amphilophus calobrensis, thuộc họ Cichlidae

cichlazoma sọc đen

Cá cichlid sọc đen hay còn gọi là cichlid convict, tên khoa học Amatitlania nigrofasciata, thuộc họ Cichlidae

Lễ hội Cyclasoma

Festa Cichlasoma, Orange Cichlid hay Red Terror Cichlid, tên khoa học là Cichlasoma festae, thuộc họ Cichlidae

Cyclasoma Salvina

Cichlasoma salvini, tên khoa học Cichlasoma salvini, thuộc họ Cichlidae

cichlid cầu vồng

Gerotilapia yellow hay Rainbow cichlid, tên khoa học Archocentrus multispinosus, thuộc họ Cichlidae

Cichlid Midas

Cichlid Midas hay Cichlazoma citron, tên khoa học Amphilophus citrinellus, thuộc họ Cichlidae

Tsikhlazoma yên bình

Cichlazoma hòa bình, tên khoa học Cryptoheros myrnae, thuộc họ Cichlidae

Cichlazoma màu vàng

Cryptocherus nanoluteus, Cryptocherus yellow hay Cichlazoma yellow, tên khoa học Cryptoheros nanoluteus, thuộc họ Cichlidae (cichlids)

cichlazoma ngọc trai

cichlid Mỹ Pearl cichlazoma, tên khoa học Herichthys carpintis, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)

kim cương cichlazoma

cichlid Mỹ Diamond cichlazoma, tên khoa học Herichthys cyanoguttatus, thuộc họ Cichlidae

trị liệu thần thánh

Theraps Godmanni, tên khoa học Theraps Godmanni, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)

Bình luận