cichlid Mỹ
Cichlid Mỹ là tên gọi chung của hai nhóm cichlid lớn từ Nam và Trung Mỹ. Mặc dù gần nhau về mặt địa lý nhưng chúng khác nhau đáng kể về điều kiện giam giữ và hành vi, do đó chúng hiếm khi được giữ cùng nhau.
Nội dung
- Cichlid của Nam Mỹ
- Nội dung
- bướm nhiễm sắc thể
- Cá thần tiên Thân cao
- Cá thần tiên (Scalare)
- Oscar
- Efasciatus nghiêm trọng
- đẹp trai
- Notatus nghiêm trọng
- màu xanh akara
- Akara Maroni
- Akara màu ngọc lam
- cichlid ngọc trai
- rô cichlid
- cichlid mắt vàng
- ô cichlid
- Apistogram của Macmaster
- Apistogramma Agassiz
- Apistogramma gấu trúc
- Biểu đồ vẹt mào
- Chromis đỏ
- dĩa
- Cá dĩa Heckel
- Apistogramma Hongslo
- Akara đường cong
- Apistogram đuôi lửa
- Akara Porto-Allegri
- Cichlazoma của mesonauts
- quỷ ăn địa
- Geophagus Steindachner
- Akara ngực đỏ
- Akara có ren
- cao nguyên Geofagus
- Geophagus Weinmiller
- Geofaus Yurupara
- bướm Bolivia
- Biểu đồ Norberti
- cichlid xanh
- Apistogramma Hoigne
- Apistogramma vây cá cao
- Apistogram băng tần đôi
- Akara có lưới
- Đầu cam Geophagus
- Geophagus gần
- Geophagus Pindar
- Geophagus Iporanga
- Geophagus Pellegrini
- Biểu đồ Kellery
- Apistogram của Steindachner
- Apistogramma ba sọc
- Geophagus Brokopondo
- dichrozoster Geophagus
- Cichlid thần tình yêu
- Satanoperka sắc bén
- Satanoperka bạch cầu
- Geophagus đốm
- Geophagus Neambi
- retroculus Shingu
- Geophagus surinam
- Cichlazoma của mesonauts
- Cichlid của Trung và Bắc Mỹ
Cichlid của Nam Mỹ
Họ sinh sống ở lưu vực sông Amazon rộng lớn và một số hệ thống sông khác thuộc vành đai nhiệt đới và xích đạo chảy ra Đại Tây Dương. Chúng sinh sống ở những dòng suối nhỏ và kênh chảy dưới tán rừng nhiệt đới. Môi trường sống điển hình là vùng nước nông với dòng chảy chậm, rải rác những thảm thực vật rụng (lá, quả), cành cây, cành cây.
Nội dung
Việc nuôi trong bể cá khá đơn giản, ngoại trừ một số loài đòi hỏi khắt khe, chẳng hạn như cá dĩa. Chúng thích nước mềm, có tính axit nhẹ, mức độ chiếu sáng dịu, chất nền mềm và nhiều thực vật thủy sinh.
Hầu hết các loài cichlid Nam Mỹ được coi là loài hiền lành và điềm tĩnh, có thể hòa hợp với nhiều loài nước ngọt khác. Tetras, được tìm thấy tự nhiên trong cùng một môi trường sống, sẽ trở thành những người hàng xóm tuyệt vời trong bể cá. Loài cichlid Nam Mỹ là những bậc cha mẹ quan tâm nên trong thời kỳ sinh sản và trong quá trình chăm sóc con cái sau đó, chúng trở nên khá hung dữ, nhưng nếu bể cá đủ lớn thì sẽ không có vấn đề gì.
bướm nhiễm sắc thể
Bướm Chromis Ramirez, tên khoa học Mikrogeophagus ramirezi, thuộc họ Cichlidae
Cá thần tiên Thân cao
Cá thần tiên thân cao hay cá thần tiên lớn, tên khoa học Pterophyllum altum, thuộc họ Cichlidae
Cá thần tiên (Scalare)
Cá thần tiên, tên khoa học Pterophyllum scalare, thuộc họ Cichlidae
Oscar
Oscar hay trâu nước, Astronotus, tên khoa học Astronotus ocellatus, thuộc họ Cichlidae
Efasciatus nghiêm trọng
Cichlazoma Severum Efasciatus, tên khoa học Heros efasciatus, thuộc họ Cichlidae
đẹp trai
Handsome Chromis, tên khoa học Hemichromis bimaculatus, thuộc họ Cichlidae
Notatus nghiêm trọng
Cichlazoma Severum Notatus, tên khoa học Heros notatus, thuộc họ Cichlidae
màu xanh akara
Akara blue hay Akara blue, tên khoa học Andinoacara pulcher, thuộc họ Cichlidae
Akara Maroni
Akara Maroni hay Keyhole Cichlid, tên khoa học Cleithracara maronii, thuộc họ Cichlidae
Akara màu ngọc lam
Turquoise Acara, tên khoa học Andinoacara rivulatus, thuộc họ Cichlidae
cichlid ngọc trai
Pearl cichlid hay còn gọi là Geophagus Brazil, tên khoa học Geophagus brasiliensis, thuộc họ Cichlidae
rô cichlid
Cichlid cờ caro, Chess cichlid hay Krenikara lyretail, tên khoa học Dicrossus filalosus, thuộc họ Cichlidae
cichlid mắt vàng
Cichlid mắt vàng hay Nannacara xanh, tên khoa học Nannacara anomala, thuộc họ Cichlidae
ô cichlid
Umbrella cichlid hay Apistogramma Borella, tên khoa học Apistogramma borellii, thuộc họ Cichlidae
Apistogram của Macmaster
Macmaster’s Apistogramma hay Cichlid lùn đuôi đỏ, tên khoa học Apistogramma macmasteri, thuộc họ Cichlidae
Apistogramma Agassiz
Apistogramma Agassiz hay Cichlid Agassiz, tên khoa học Apistogramma agassizii, thuộc họ Cichlidae
Apistogramma gấu trúc
Apistogram gấu trúc Nijssen hay đơn giản là apistogram Nijssen, tên khoa học Apistogramma nijsseni, thuộc họ Cichlidae
Biểu đồ vẹt mào
Apistogramma Kakadu hay Cichlid Kakadu, tên khoa học Apistogramma cacatuoides, thuộc họ Cichlidae
Chromis đỏ
Red Chromis hay Red Stone Cichlid, tên khoa học Hemichromis lifalili, thuộc họ Cichlidae
dĩa
Cá dĩa tên khoa học Symphysodon aequifasciatus, thuộc họ Cichlidae
Cá dĩa Heckel
Cá dĩa Haeckel, tên khoa học Symphysodon discus, thuộc họ Cichlidae
Apistogramma Hongslo
Apistogramma hongsloi, tên khoa học Apistogramma hongsloi, thuộc họ Cichlidae
Akara đường cong
Akara curviceps, tên khoa học Laetacara curviceps, thuộc họ Cichlidae
Apistogram đuôi lửa
Apistogram đuôi lửa, tên khoa học Apistogramma viejita, thuộc họ Cichlidae
Akara Porto-Allegri
Akara Porto Alegre, tên khoa học Cichlasoma Portalegrense, thuộc họ Cichlidae
Cichlazoma của mesonauts
Mesonaut cichlazoma hay Festivum, tên khoa học Mesonauta festivus, thuộc họ Cichlidae
quỷ ăn địa
Quỷ Geophagus hay quỷ Satanoperka, tên khoa học Satanoperca daemon, thuộc họ Cichlidae
Geophagus Steindachner
Geophagus Steindachner, tên khoa học Geophagus steindachneri, thuộc họ Cichlidae
Akara ngực đỏ
Letakara Dorsigera hay Akara ngực đỏ, tên khoa học Laetacara dorsigera, thuộc họ Cichlidae
Akara có ren
Akaricht Haeckel hay Carved Akara, tên khoa học Acarichthys heckelii, thuộc họ Cichlidae
cao nguyên Geofagus
Geophagus altifrons, tên khoa học Geophagus altifrons, thuộc họ Cichlidae
Geophagus Weinmiller
Weinmiller's Geophagus, tên khoa học Geophagus winemilleri, thuộc họ Cichlidae
Geofaus Yurupara
Yurupari hay Geofaus Yurupara, tên khoa học Satanoperca jurupari, thuộc họ Cichlidae
bướm Bolivia
Bướm Bolivia hay Apistogramma altispinosa, tên khoa học Mikrogeophagus altispinosus, thuộc họ Cichlidae
Biểu đồ Norberti
Apistogramma norberti, tên khoa học Apistogramma norberti, thuộc họ Cichlidae
cichlid xanh
Azure cichlid, Blue cichlid hay Apistogramma panduro, tên khoa học Apistogramma panduro, thuộc họ Cichlidae
Apistogramma Hoigne
Apistogramma hoignei, tên khoa học Apistogramma hoignei, thuộc họ Cichlidae
Apistogramma vây cá cao
Apistogramma eunotus, tên khoa học Apistogramma eunotus, thuộc họ Cichlidae
Apistogram băng tần đôi
Apistogramma cắnniata hay Bistripe Apistogramma, tên khoa học Apistogramma bitaeniata, thuộc họ Cichlidae
Akara có lưới
Akara lưới, tên khoa học Aequidens tetramerus, thuộc họ Cichlidae
Đầu cam Geophagus
Geophagus Orangehead, tên khoa học Geophagus sp. “Đầu cam” thuộc họ Cichlidae
Geophagus gần
Geophagus proximus, tên khoa học Geophagus proximus, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)
Geophagus Pindar
Geophagus pindare, tên khoa học Geophagus sp. Pindare, thuộc họ Cichlidae
Geophagus Iporanga
Geophagus Iporanga, tên khoa học Geophagus iporangensis, thuộc họ Cichlidae (Cichlid)
Geophagus Pellegrini
Geophagus Pellegrini hay Geophagus bướu vàng, tên khoa học Geophagus pellegrini, thuộc họ Cichlidae
Biểu đồ Kellery
Apistogram Kelleri hay Apistogram Laetitia, tên khoa học Apistogramma sp. Kelleri, thuộc họ Cichlidae
Apistogram của Steindachner
Steindachner's Apistogramma, tên khoa học Apistogramma steindachneri, thuộc họ Cichlidae (cichlids)
Apistogramma ba sọc
Apistogramma trifasciata, tên khoa học Apistogramma trifasciata, thuộc họ Cichlidae
Geophagus Brokopondo
Geophagus Brokopondo, tên khoa học Geophagus brokopondo, thuộc họ Cichlidae
dichrozoster Geophagus
Geophagus dicrozoster, Geophagus Suriname, Geophagus Colombia tên khoa học Geophagus dicrozoster, thuộc họ Cichlidae
Cichlid thần tình yêu
Biotodoma Cupid hay Cichlid Cupid, tên khoa học Biotodoma cupido, thuộc họ Cichlidae
Satanoperka sắc bén
Satanoperka đầu nhọn hay Geophagus của Haeckel, tên khoa học Satanoperca acuticeps, thuộc họ Cichlidae
Satanoperka bạch cầu
Satanoperca leucosticta, tên khoa học Satanoperca leucosticta, thuộc họ Cichlidae
Geophagus đốm
Geophagus đốm, tên khoa học Geophagus abalios, thuộc họ Cichlidae
Geophagus Neambi
Geophagus Neambi hay Geophagus Tocantins, tên khoa học Geophagus neambi, thuộc họ Cichlidae
retroculus Shingu
Xingu retroculus, tên khoa học Retroculus xinguensis, thuộc họ Cichlidae
Geophagus surinam
Geophagus surinamensis, tên khoa học Geophagus surinamensis, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)
Cichlazoma của mesonauts
Mesonaut cichlazoma hay Festivum, tên khoa học Mesonauta festivus, thuộc họ Cichlidae
Cichlid của Trung và Bắc Mỹ
Họ sống ở các sông, hồ nhỏ và đầm lầy gắn liền với chúng. Nhiều đại diện
Nội dung
Với việc thiết lập bể cá phù hợp, việc bảo trì sẽ không gây ra nhiều rắc rối. Còn nhiều vấn đề hơn liên quan đến việc tìm kiếm các loài cá tương thích. Phần lớn, loài cichlid Trung Mỹ có mối quan hệ cùng loài phức tạp, tính cách hiếu chiến và hung dữ với các loài cá khác, do đó chúng được nuôi trong các bể nuôi cùng loài hoặc trong các bể rất lớn. Trong trường hợp này, loài cichlid sẽ chiếm một khu vực nhất định, chúng sẽ bảo vệ quyết liệt và những con cá còn lại sẽ ở lại khu vực không có người ở. Tuy nhiên, việc tránh xung đột, đụng độ sẽ không dễ dàng.
Cichlid Jacka Dempsey
Jack Dempsey Cichlid hay Morning Dew Cichlid tên khoa học Rocio octofasciata, thuộc họ Cichlidae
Cychlazoma Meeki
Meeki cichlazoma hay Mask cichlazoma, tên khoa học Thorichthys meeki, thuộc họ Cichlidae
"Quỷ đỏ"
Cá cichlid quỷ đỏ hay Tsichlazoma labiatum, tên khoa học Amphilophus labiatus, thuộc họ Cichlids
cichlid đốm đỏ
Cá cichlid đốm đỏ, tên khoa học Amphilophus calobrensis, thuộc họ Cichlidae
cichlazoma sọc đen
Cá cichlid sọc đen hay còn gọi là cichlid convict, tên khoa học Amatitlania nigrofasciata, thuộc họ Cichlidae
Lễ hội Cyclasoma
Festa Cichlasoma, Orange Cichlid hay Red Terror Cichlid, tên khoa học là Cichlasoma festae, thuộc họ Cichlidae
Cyclasoma Salvina
Cichlasoma salvini, tên khoa học Cichlasoma salvini, thuộc họ Cichlidae
cichlid cầu vồng
Gerotilapia yellow hay Rainbow cichlid, tên khoa học Archocentrus multispinosus, thuộc họ Cichlidae
Cichlid Midas
Cichlid Midas hay Cichlazoma citron, tên khoa học Amphilophus citrinellus, thuộc họ Cichlidae
Tsikhlazoma yên bình
Cichlazoma hòa bình, tên khoa học Cryptoheros myrnae, thuộc họ Cichlidae
Cichlazoma màu vàng
Cryptocherus nanoluteus, Cryptocherus yellow hay Cichlazoma yellow, tên khoa học Cryptoheros nanoluteus, thuộc họ Cichlidae (cichlids)
cichlazoma ngọc trai
Pearl cichlazoma, tên khoa học Herichthys carpintis, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)
kim cương cichlazoma
Diamond cichlazoma, tên khoa học Herichthys cyanoguttatus, thuộc họ Cichlidae
trị liệu thần thánh
Theraps Godmanni, tên khoa học Theraps Godmanni, thuộc họ Cichlidae (Cichlids)